Từ điển Thiều Chửu
犀 - tê
① Con tê giác. ||② Tê lợi 犀利 bền sắc (nói về đồ binh). ||③ Hạt bầu xếp hàng như cánh hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh
犀 - tê
① (động) Tê giác, tê ngưu; ② (văn) Hạt bầu xếp hàng như cánh hoa; ③ 【犀利】tê lợi [xilì] Sắc, nhọn, bén, sắc bén: 談鋒犀利 Lời nói sắc bén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
犀 - tê
Tên loài thú rừng, hình dạng tương tự loài trâu, nhưng lớn hơn nhiều, da rất dày, có một sừng giữa trán.


犀皮 - tê bì || 犀角 - tê giác || 犀甲 - tê giáp || 犀牛 - tê ngưu ||